Ngữ pháp V-(으)려고.... Định, để thực hiện V nên .....

Đăng bởi Admin, 2021-05-14 15:24:56


Ø ()려고 thể hiện ý đồ thực hiện 1 hành động nào đó.

Ø Kết hợp sau động từ

받침 X

받침 O

 

보내다보내려고

 

먹다먹으려고

)

Ø 편지를 보내려고 우체국에 가요.

Ø 내일 아침에 먹으려고 우유를 샀어요.

Ø 오늘 저녁에 불고기를 만들려고 쇠고기를 샀어요.

Ø Trong ngữ cảnh phía trước và phía sau, nếu vị ngữ đứng sau '- ()려고có thể được hiểu hoặc dự đoán theo ngữ cảnh hoặc tình huống thì câu có thể được kết thúc bằng' ‘()려고’. Lúc này, trợ từ '' được thêm vào để biểu thị sự tôn trọng. Các kết thúc liên kết khác cũng có thể được diễn đạt đơn giản theo cách này.

)

한국어를 공부해요?

- 한국 친구들과 이야기하려고 공부해요.

(= 한국 친구들과 이야기하려고요)

창문을 열었어요?

- 더워서 열었어요.

(= 더워서요)

+ “-()려고 ‘-()’ (1 16) 비교.

 

V - ()려고

V - ()

Không hạn chế các động từ theo sau

)

한국어 배우려고 왔어요. (O)

내일 읽으려고 책을 샀어요. (O)

Chỉ những động từ liên quan đến chuyển động, chẳng hạn như ‘가다, 오다, 다니다

 mới có thể được sử dụng.

)

한국어 배우러 왔어요. (O)

내일 읽으러 책을 샀어요. (X)

Không sử dụng đuôi gợi ý hoặc mệnh lệnh trong mệnh đề ở cuối.

)

먹으려고 합시다. (X)

학생증 받으려고 오세요. (X)

Không có hạn chế đối với các mệnh đề theo sau.

)

먹으러 갑시다. (O)

학생증 받으러 오세요. (O)

  • 2021-05-14 15:24:56
  • |
Chat Zalo
Chat Facebook
Gọi 0374 480 888