NGỮ PHÁP V-(으)ㄹ 수 있다[없다] (Khả năng: Có thể, không thể làm gì)

Đăng bởi Admin, 2021-05-13 09:56:07


() 있다 diễn tả khả năng hay năng lực, ngược lại khi không có khả năng, không có năng lực thì dùng '-() 없다.

 

 

받침 X

 

받침 O

 

동사

 

가다 + - 있다(없다) 있다(없다)

받다 + - 있다(없다) 받을 있다 (없다)

 

)

오늘 모임에 있어요? - 아니요. 오늘은 없어요.

스티븐 씨는 미국 사람이지만 한국말을 있어요.

열심히 공부하면 좋은 점수를 받을 있을 거예요.

배가 아파서 지금은 밥을 먹을 없어요.

한국 뉴스 들어요? - 아니요. 너무 어려워서 들을 없어요.

저는 불고기를 만들 있어요.

·        Khi trả lời dạng phủ định về việc không có khả năng hoặc không có năng lực thì sử dụng '' sẽ tự nhiên hơn () 없다

)

 

오늘 모임에 있어요? - 아니요. 오늘은 가요.

  • 2021-05-13 09:56:07
  • |
Chat Zalo
Chat Facebook
Gọi 0374 480 888