Đăng bởi Admin, 2021-05-14 15:41:42
· (으)ㄴđứng sau động từ để bổ nghĩa thêm cho danh từ đi sau đó, động từ này là hành vi hoặc 1 sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
· Kết hợp sau động từ.
받침 X
|
받침 O
|
사다 →산
|
먹다→ 먹은
|
예)
Ø 지난달에 산 컴퓨터가 고장이 났어요.
Ø 우리가 점심에 먹은 음식 이름이 뭐예요?
조금 전에 전화를 건 사람은 줄리앙 씨예요.